Cáp Điện Cadivi CV-6

0 Review(s)
in stock

Thông Số Cơ Bản

Mã Hàng: CV-6

Tiết Diện: 6 mm2
Quy Cách Dây: 01 Lõi
Cách Điện PVC
Điện Áp: 0.6/1 kV
Chất Liệu: Đồng
Màu Vỏ Ngoài: Đen

Description

Tổng Quan Cáp Điện CV của Cadivi
Cáp điện lực CV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
Tiêu Chuẩn Áp Dụng
+ AS/NZS 5000.1
+ AS/NZS 1125
Hình ảnh nhận biết lõi:
+ Bằng màu cách điện: Màu đen. –  By color of insulation: Black.+ Hoặc theo yêu cầu khách hàng. –  Or by customer’s requirement.

Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2

Download Bảng Giá và Catalog Dây & Cáp Điện Cadivi
Điện Hạ ThếTài Liệu & Tin Tức Khác

 

Đặc tính kỹ thuật
  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is:
  • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
  • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
  • 140OC with nominal area larger than 300mm2.
  • 160OC with nominal area up to and include 300mm2.

 

Một Số Hình Ảnh Cáp Điện Cadivi

Cáp Điện Cadivi – CV Cáp Điện Cadivi – CVV Cáp Điện Cadivi – CXV Cáp Điện Cadivi – CVV/Data

 

Đặc Tính kỹ thuật
Ruột dẫn-Conductor Chiều dày cách Đường kính tổng Khối lượng dây
Tiết diện Kết Đường kính ruột dẫn Điện trở DC tối đa điện danh nghĩa gần đúng (*) gần đúng (*)
danh định cấu gần đúng (*) ở 200C
Nominal Structure Approx. conductor Max. DC resistance at 200C Nominal thickness of insulation Approx. Approx. mass
Area diameter overall diameter
mm2 N0 /mm mm Ω/km mm mm kg/km
1,0 (E) 7/0,425 1,28 18,1 (**) 0,6 2,5 14
1,5 (E) 7/0,52 1,56 12,1 (**) 0,6 2,8 20
2,5 (E) 7/0,67 2,01 7,41 0,7 3,4 32
1,0 7/0,425 1,28 18,1 (**) 0,8 2,9 17
1,5 7/0,52 1,56 12,1 (**) 0,8 3,2 23
2,5 7/0,67 2,01 7,41 0,8 3,6 33
4,0 7/0,85 2,55 4,61 1,0 4,6 53
6,0 7/1,04 3,12 3,08 1,0 5,1 74
10 7/1,35 4,05 1,83 1,0 6,1 117
10 (CC) 7/(CC) 3,75 1,83 1,0 5,8 112
16 7/CC 4,65 1,15 1,0 6,7 165
25 7/CC 5,8 0,727 1,2 8,2 258
35 7/CC 6,85 0,524 1,2 9,3 346
50 19/CC 8,0 0,387 1,4 10,8 472
70 19/CC 9,7 0,268 1,4 12,5 676
95 19/CC 11,3 0,193 1,6 14,5 916
120 19/CC 12,7 0,153 1,6 15,9 1142
150 19/CC 14,13 0,124 1,8 17,7 1415
185 37/CC 15,7 0,0991 2,0 19,7 1755
240 37/CC 18,03 0,0754 2,2 22,4 2304
300 61/CC 20,4 0,0601 2,4 25,2 2938
400 61/CC 23,2 0,0470 2,6 28,4 3783
500 61/CC 26,2 0,0366 2,8 31,8 4805
630 61/CC 30,2 0,0283 2,8 35,8 6312

CC   Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor
(*)   Giá trị tham khảo: để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Reference value: for design purposes, transportation, storage products. Not for evaluating the quality of products.
(**)  Giá trị của CADIVI tốt hơn quy định của tiêu chuẩn AS/NZS 1125    CADIVI’s values are better than AS/NZS 1125 standard ones.
(E): Cáp nối đất có màu cách điện xanh lục/vàng; khi tiết diện > 4 mm2, cáp (E) có kích cỡ tương tự cáp pha    (E): Ground wires with green/yellow
insulation, the sizes of (E) cables are similar to phase cables for nominal areas > 4mm2.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
CADIVI is also committed to providing customized cable solution to suit any customer standards and requirements.

 

Additional information

Nhà Sản Xuất

Cadivi

Nhóm Sản Phẩm

Dây & Cáp Điện

Sản Phẩm

Cáp Điện

Nhóm Mã Hàng

CV

Quy Cách Ruột

1 x

Tiết Diện

6 mm2

Chất Liệu

Đồng

Cách Điện

PVC

Điện Áp

0.6/1 kV

Thông Số Khác

Dây Dẫn Điện